Thông tin sản phẩm
Van giảm áp có điều khiển có chức năng giảm áp suất cao tại cổng vào (cổng 2) xuống một áp suất không đổi tại cổng ra (cổng 1), cho phép vận hành các mạch thủy lực có nhiều mức áp suất khác nhau chỉ với một bơm duy nhất.
- Tất cả các van giảm áp 3 cửa, bao gồm cả loại có xả áp, đều có thể hoán đổi cho nhau về hình học và chức năng (tức là cùng hướng dòng chảy, cùng khoang lắp đối với một kích thước khung nhất định). Trong một số trường hợp, nên sử dụng đường hồi (cổng 3) với lưu lượng đầy đủ khi dùng loại có xả áp.
- Khi có dòng chảy ngược từ cổng 1 (áp suất đã giảm) về cổng 2 (áp suất cao), cuộn van chính có thể đóng lại. Nếu mạch yêu cầu dòng chảy ngược tự do, cần lắp thêm một van một chiều riêng biệt.
- Nếu tiêu thụ lưu lượng điều khiển (pilot) là yếu tố quan trọng, nên cân nhắc dùng van giảm áp/xả áp tác động trực tiếp.
- Cuộn chính có lỗ tiết lưu được bảo vệ bằng lưới lọc inox 150 micron.
- Áp suất đầu vào tối đa được khuyến nghị phụ thuộc vào dải điều chỉnh áp suất:
- Dải D, E, N, Q: kiểm tra với chênh áp tối đa 140 bar
- Dải A, B, H: kiểm tra với chênh áp tối đa 210 bar
- Dải C, W: kiểm tra với áp suất đầu vào 350 bar
- Van điều khiển bằng pilot có đặc tính áp suất/lưu lượng rất ổn định, độ trễ thấp và hoạt động êm.
- Áp suất tại cổng 3 có tác động cộng trực tiếp vào áp suất cài đặt của van theo tỷ lệ 1:1 và không được vượt quá 350 bar.
- Do đặc điểm thiết kế, van giảm áp điều khiển bằng pilot phản ứng không nhanh. Nếu cần tốc độ phản hồi cao, nên chọn loại tác động trực tiếp.
- Kiểu điều chỉnh W và Y (nếu có) có thể được cấu hình với hoặc không có áp suất cài đặt đặc biệt. Nếu không có cài đặt đặc biệt, van có thể điều chỉnh trong toàn bộ dải áp suất. Nếu có, đó là mức áp suất tối đa của van.
- Van sử dụng phớt EPDM phù hợp với hệ thống dùng dầu thủy lực gốc phosphate ester. Tránh để tiếp xúc với dầu khoáng, mỡ và dầu bôi trơn vì có thể gây hỏng phớt.
- Van được làm bằng thép không gỉ và mạ Kẽm - Niken giúp chống ăn mòn và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
- Thiết kế dạng "floating style" đặc trưng của Sun giúp tránh kẹt các chi tiết bên trong do lực siết quá mức hoặc sai lệch khi gia công lỗ lắp.
Thông số kỹ thuật
- Cavity: T-11A
- Series: 1
- Lưu lượng: 40 Lpm
- Áp suất tối đa: 210 bar
- Kích thước lục giác van: 22.2 mm
- Kích thước lục giác bên trong vít điều chỉnh: 4 mm
- Kích thước lục giác đai ốc khóa: 15 mm
- Trọng lượng model: 0,16 kg
- Loại gioăng sử dụng: Buna: 990011007; Vilton: 990011006